Xem thêm

Tổng hợp 500 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vải

CEO Thái Paris
Ẩn sau những sợi lụa, những mảnh vải nhung và những công đoạn dệt kim là những bí mật đầy sắc màu về ngành dệt vải. Ở Việt Nam, nghề dệt vải là một nghề...

Ẩn sau những sợi lụa, những mảnh vải nhung và những công đoạn dệt kim là những bí mật đầy sắc màu về ngành dệt vải. Ở Việt Nam, nghề dệt vải là một nghề truyền thống đặc biệt tại các khu vực dân tộc thiểu số, nơi mà việc biết dệt vải lanh được coi như một tiêu chuẩn để đánh giá tài năng và phẩm chất của người phụ nữ.

Nghề dệt vải lanh đã tồn tại từ rất lâu và truyền lại qua nhiều thế hệ. Mỗi người phụ nữ Mông khi trưởng thành đều phải biết xe lanh thành sợi để dệt vải phục vụ cho cuộc sống hàng ngày của gia đình. Đối với họ, sợi lanh không chỉ là nguyên liệu để tạo nên những tác phẩm vải mà còn là sợi chỉ dẫn đường cho linh hồn về với tổ tiên. Việc dệt vải lanh không chỉ thể hiện sự khéo tay mà còn là một trong những tiêu chí để đánh giá tài năng và phẩm chất của phụ nữ.

Trên thực tế, ngành dệt vải không chỉ gắn liền với vải lanh, mà còn có rất nhiều chất liệu vải khác nhau. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành về các loại vải:

100 Từ vựng tiếng Trung về các loại vải

  • Bản mẫu hàng dệt: 织物样本 (zhīwù yàngběn)
  • Doanh nghiệp bán lẻ hàng dệt đay: 亚麻织品零售商 (yàmá zhīpǐn língshòu shāng)
  • Doanh nghiệp kinh doanh nhung dạ: 呢绒商 (níróng shāng)
  • Đốm hoa: 花形点子 (huāxíng diǎnzi)
  • Etiket, nhãn (phiếu ghi những điều chú ý khi sử dụng): 衣物使用须知标签 (yīwù shǐyòng xūzhī biāo qiān)
  • Gabadinbe: 原色哔叽 (yuánsè bìjī)
  • Gấm: 织锦 (zhījǐn)
  • Gấm thun: 绉缎 (zhòu duàn)
  • Gấm vóc: 织锦缎 (zhī jǐnduàn)
  • Hàng dệt bông: 棉织物 (mián zhīwù)
  • Hàng dệt khổ rộng: 宽幅织物 (kuān fú zhīwù)
  • Bông thô: 原棉 (yuánmián)
  • Hàng dệt kim mắt lưới: 网眼针织物 (wǎngyǎn zhēnzhīwù)
  • Hàng dệt len: 毛织物 (máo zhīwù)
  • Hàng dệt mỏng viền thun: 绉边薄织物 (zhòu biān báo zhīwù)
  • Hàng dệt tơ: 丝织物 (sī zhīwù)
  • Xem thêm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt nhuộm

Từ vựng tiếng Trung về chất liệu vải

  1. Bản mẫu hàng dệt - 织物样本 (zhīwù yàngběn)
  2. Bông thô - 原棉 (yuánmián)
  3. Bông tơ - 丝绵 (sīmián)
  4. Card găm mẫu vải, thẻ hàng mẫu - 衣料样品卡 (yīliào yàngpǐn kǎ)
  5. Dạ (nỉ) mỏng - 薄呢 (bó ní)
  6. Dạ có vân hoa cương - 花岗纹呢 (huā gāng wén ní)
  7. Dạ hoa văn dích dắc (vân chéo gẫy) - 人字呢 (rén zì ní)
  8. Dạ melton, nỉ áo khoác - 麦尔登呢 (mài ěr dēng ní)
  9. Doanh nghiệp bán lẻ hàng dệt may - 亚麻织品零售店 (yàmá zhīpǐn língshòu diàn)
  10. Doanh nghiệp kinh doanh nhung dạ - 呢绒商 (níróng shāng)
  11. Đăng ten lưới - 珠罗纱花边 (zhū luō shā huābiān)
  12. Đốm hoa - 花形点子 (huāxíng diǎnzi)
  13. Eetiket, nhãn (phiếu ghi những điều chú ý khi sử dụng) - 衣物使用须知标签 (yīwù shǐyòng xūzhī biāoqiān)
  14. Gấm - 织锦 (zhījǐn)
  15. Hàng dệt bông - 棉织物 (mián zhīwù)
  16. Hàng dệt cô-tông - 棉织品 (miánzhīpǐn)
  17. Hàng dệt hoa - 花式织物 (huā shì zhīwù)
  18. Hàng dệt khổ rộng - 宽幅织物 (kuān fú zhīwù)
  19. Hàng dệt kim - 针织品 (zhēnzhīpǐn)
  20. Hàng dệt kim mắt lưới - 网眼针织物 (wǎngyǎn zhēnzhīwù)
  21. Hàng dệt kim móc - 钩针织品 (gōuzhēn zhīpǐn)
  22. Hàng dệt len - 毛织物 (máo zhīwù)
  23. Hàng dệt tơ - 丝织物 (sī zhīwù)
  24. Hàng dệt vải lanh, sợi đay - 亚麻织品 (yàmá zhīpǐn)
  25. Hàng len dạ - 毛料, 呢子 (máoliào, ní zi)
  26. Hàng thêu kim tuyến - 花缎刺绣 (huā duàn cìxiù)
  27. Hàng tơ lụa - 绢丝织物 (juàn sī zhīwù)
  28. Khổ (vải) đơn - 单幅 (dān fú)
  29. Len kẻ ô, len sọc vuông - 彩格呢 (cǎi gé ní)
  30. Len nhung Anh cao cấp - 英国优质呢绒 (yīngguó yōuzhì níróng)
  31. Len pha cotton vải lạc đà - 羽纱 (yǔshā)
  32. Lông cừu loại xấu - 劣等羊毛 (lièděng yángmáo)
  33. Lông thú chưa gia công, len sống - 原毛 (yuánmáo)
  34. Lụa hoa kẻ, lụa thêm kim tuyến - 花格绸 (huā gé chóu)
  35. Lụa kếp Trung Quốc (crepe de China), nhiễu - 双绉 (shuāng zhòu)
  36. Lụa kếp, nhiễu - 绉纱, 绉丝 (zhòushā, zhòu sī)
  37. Lụa sợ chéo - 斜纹绸 (xiéwén chóu)
  38. Lụa tơ tằm, lụa mộc - 茧绸 (jiǎn chóu)
  39. Lụa tơ tằm mỏng - 蚕丝细薄绸 (cánsī xì bó chóu)
  40. Lụa tơ vàng mỏng - 金丝透明绸 (jīn sī tòumíng chóu)
  41. Người buôn vải - 布商 (bù shāng)
  42. Người kinh doanh hàng tơ lụa - 丝织品经销人 (sīzhīpǐn jīngxiāo rén)
  43. Nhung kẻ - 灯心绒 (dēngxīnróng)
  44. Nhung lông vịt - 鸭绒 (yāróng)
  45. Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung) - 平绒 (píngróng)
  46. Nhung tơ - 丝绒 (sīróng)
  47. Nhuộm ngay từ sợi - 原纤染色 (yuán xiān rǎnsè)
  48. Ni lông - 尼龙 (nílóng)
  49. Nỉ Ăng-gô-la - 安哥拉呢 (āngēlā ní)
  50. Satanh mỏng, vải satinet - 薄缎 (bó duàn)
  51. Satin gấm - 织锦缎 (zhī jǐnduàn)
  52. Sợi dacron (sợi tổng hợp) - 毛的确良 (máo díquèliáng)
  53. Sợi len tổng hợp - 的确良 (díquèliáng)
  54. Sợi nhân tạo - 人造纤维 (rénzào xiānwéi)
  55. Terylen (sợi tổng hợp) - 涤纶 (dílún)
  56. Tơ axetat - 醋酯人造丝 (cù zhǐ rénzào sī)
  57. Tơ lụa - 丝绸 (sīchóu)
  58. Tơ nhân tạo - 人造丝 (rénzào sī)
  59. Vải ba lớp sợi - 三层织物 (sān céng zhīwù)
  60. Vải bạt, vải bố - 帆布 (fānbù)
  61. Vải bông, vải cotton - 棉布 (miánbù)
  62. Vải bông ánh lụa - 仿丝薄棉布 (fǎng sī bó miánbù)
  63. Vải bông cứng - 硬挺织物 (yìngtǐng zhīwù)
  64. Vải bông dày - 厚棉麻平纹布 (hòu mián má píngwén bù)
  65. Vải bông in hoa - 印花棉布 (yìnhuā miánbù)
  66. Vải carô - 格子布 (gé zǐ bù)
  67. Vải cashmere - 开士米 (kāi shì mǐ)
  68. Vải cashmere, len casơmia - 羊绒 (yángróng)
  69. Vải chéo, vải vân chéo - 斜纹布 (xiéwénbù)
  70. Vải chéo go dày (của Anh) - 马裤呢 (mǎkù ní)
  71. Vải có vân mắt lưới - 网眼纹织物 (wǎngyǎn wén zhīwù)
  72. Vải dày - 厚重织物 (hòuzhòng zhīwù)
  73. Vải denim, jean denim - 粗斜纹棉布 (cū xiéwén miánbù)
  74. Vải đăng ten - 花边织物 (huābiān zhīwù)
  75. Vải flanen - 法兰绒 (fǎ lán róng)
  76. Vải gabardine - 华达呢 (huádànǐ)
  77. Vải kaki - 卡其布 (kǎqí bù)
  78. Vải khổ đúp - 双幅布 (shuāngfú bù)
  79. Vải khổ hẹp - 狭幅布 (xiá fú bù)
  80. Vải khổ rộng - 宽幅布 (kuān fú bù)
  81. Vải lanh - 亚麻织物 (yàmá zhīwù)
  82. Vải len mộc - 原色哔叽 (yuánsè bìjī)
  83. Vải lỗi - 疵布 (cī bù)
  84. Vải mắt lưới - 网眼织物 (wǎngyǎn zhīwù)
  85. Vải mịn - 质地细的织物 (zhídì xì de zhīwù)
  86. Vải muxơlin - 平纹细布 (píngwén xìbù)
  87. Vải nhăn - 绉纹织物 (zhòu wén zhīwù)
  88. Vải nhung - 棉绒 (mián róng)
  89. Vải nhung dày 2 mặt (như nhau) - 厚双面绒布 (hòu shuāng miàn róngbù)
  90. Vải pôpơlin - 府绸 (fǔchóu)
  91. Vải pôpơlin hoa - 花府绸 (huā fǔchóu)
  92. Vải rèm của sổ mắt lưới - 网眼窗帘布 (wǎngyǎn chuānglián bù)
  93. Vải ren - 花边纱 (huābiān shā)
  94. Vải satanh, vóc - 缎子 (duànzi)
  95. Vải sọc, vải kẻ sọc - 条子布 (tiáo zǐ bù)
  96. Vải sọc bóng - 鸳鸯条子织物 (yuānyāng tiáozi zhīwù)
  97. Vải sọc nhăn - 泡泡纱 (pàopaoshā)
  98. Vải taffeta (vải bông giả tơ tằm) - 塔夫绸 (tǎ fū chóu)
  99. Vải taffeta cứng - 硬挺塔夫绸 (yìngtǐng tǎ fū chóu)
  100. Vải the, vải sa - 雪纺绸 (xuě fǎng chóu)

Đây chỉ là một phần nhỏ trong số hàng ngàn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành về dệt may. Trong quá trình học, hãy ứng dụng phương pháp học tiếng Trung hiệu quả, như sử dụng bộ Flashcard tiếng Trung độc quyền của Tiếng Trung Dương Châu. Với bộ flashcard này, việc học từ vựng và ghi nhớ chữ Hán sẽ trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.

Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các khóa học tiếng Trung hoặc mua flashcard, hãy liên hệ tư vấn trực tiếp vào fanpage "Tiếng Trung Dương Châu". Bạn cũng có thể đặt mua flashcard trên Tiki, Shopee, và Lazada.

Hãy trang bị cho mình những kiến thức cần thiết để khám phá thế giới tiếng Trung và trở thành một chuyên gia trong ngành dệt vải!

1